
Niềm vui chiến thắng của Chelsea.
Diddier Drogba đã kết liễu số phận của đoàn quân áo đỏ M.U ở 4 phút cuối trận, mang và cho Chelsea chiếc cúp FA, vốn đã trở thành cực kỳ quí giá đối với thầy trò Mourinho ở mùa bóng năm nay, sau khi để mất Premiership vào tay lão già Alex Ferguson.
Cuộc chạm trán giữa hai đội bóng hàng đầu nước Anh đã làm nhiều người nghĩ đến một kết cục nhàm chán, nếu họ phải đưa nhau ra chấm 11 mét để giải quyết bằng loạt sút luân lưu. Thế nhưng bàn thắng thứ 33 của Drogba ở mùa giải 2006/2007 đã làm đảo ngược mọi suy nghĩ.
Dẫu sao, đây cũng là một kết cục công bằng. Manchester United chiến thắng trong cuộc đua Rally (đường trường) tại Premiership, còn Chelsea vượt qua tất cả để giành thắng lợi ở giải đấu, mà mỗi trận đều là chung kết, vì theo thể thức loại trực tiếp.

Edwin Van Der Sar tuyệt vọng nhìn Drogba đưa bóng vào lưới.
Ngay trong trận chung kết vào tối 19-5, M.U tỏ ra lấn lướt về mặt sân bãi, về tỉ lệ % thời gian kiểm soát bóng 55% so với 45% của đối phương, nhưng khả năng đe dọa khung thành thì Chelsea lại là bậc thầy, dựa vào mỗi một mủi tên lợi hại “Made in Bờ Biển Ngà” là Diddier Drogba.
Đến phút 115, tức chỉ còn 5 phút là hiệp phụ kết thúc, ai cũng nghĩ hai đội sẽ bước vào chấm 11m luân lưu, ngay cả bên ngoài sân người ta đã thấy ông Alex Ferguson viết xong danh sách cầu thủ được chọn đá 11m và trao nó cho người trợ lý để chuyến đến ban tổ chức.
Mọi thứ trôi dần về cuối trận thì bi kịch đã đứng trước khung thành những con quỷ đỏ đã đến ở phút 116. Pha bật tường một-hai giữa Lampard và Drogva đẹp như khúc nhạc Mozart, biến hàng thủ M.U thành những tên ngốc và thủ môn tài ba người Hà Lan Edwin van der Sar thành chàng khờ.
Drogba đối diện van der Sar và lưới M.U rung lên. Cả một rừng màu xanh trên khán đài Wembley hiện đại vừa mới khánh thành nổi sóng hân hoan, trong khi một mảng rộng màu đỏ như chìm trong tang tóc. Ông Ferguson như chết lặng, miệng ngừng nhai chiếc kẹo chewing-gum, còn ông Mourinho nhảy cẩng lên như đứa trẻ vừa được thầy giáo cho điểm 10.
Hai hình ảnh trái ngược trong một trận cầu mà niềm vui, nổi buồn cứ đan quyện lấy nhau và không thể đoán trước ai sẽ ca khúc khải hoàn và ai nhận lãnh nổi đau tột cùng. Một kết cục khó đoán, nhưng rất công bằng. Kẻ bén hơn sẽ là người kết liễu số phận đối thủ. Khi Ronaldo, Rooney, Giggs, Scholes vô duyên với các cơ hội ghi bàn thì Dorgba đã tạo nên sự khác biệt, dù phải đợi đến 5 phút cuối hiệp phụ.
Đội hình hai đội:
- Chelsea: Thủ môn Cech, hậu vệ Ferreira, Essien, Terry, Bridge, tiền vệ Mikel,Makelele, Lampard, Wright-Phillips (Kalou 93’), tiền đạo Drogba, Joe Cole (Robben 46’, rồi Ashley Cole 108’). Thẻ vàng: Makelele, Ferreira, Ashley Cole, Kalou.
- Man Utd: Thủ môn Van der Sar, hậu vệ Brown, Ferdinand, Vidic, Heinze, tiền vệ Fletcher (Smith 92’), Scholes, Carrick (O'Shea 112’), Ronaldo, tiền đạo Rooney, Giggs (Solskjaer 112’). Thẻ vàng: Scholes, Vidic, Smith.
- Trọng tài chính: S. Bennett (Kent).
- Khán giả: 89.826 người.
Phan Công
Lịch sử các nhà vô địch FA cup (1872 – 2007)
1872-1888: Trước khi có bóng đá nhà nghề
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
1 - 0 |
2,000 |
||||
2 - 0 |
3,000 |
||||
2 - 0 |
Kennington Oval |
2,000 |
|||
1 - 1 aet |
Kennington Oval |
3,000 |
|||
Replay |
2 - 0 |
Kennington Oval |
3,000 |
||
1 - 1 aet |
Kennington Oval |
3,500 |
|||
Replay |
3 - 0 |
Kennington Oval |
1,500 |
||
2 - 1 aet |
Kennington Oval |
3,000 |
|||
3 - 1 |
Kennington Oval |
4,500 |
|||
1 - 0 |
Kennington Oval |
5,000 |
|||
1 - 0 |
Kennington Oval |
6,000 |
|||
3 - 0 |
Kennington Oval |
4,500 |
|||
1 - 0 |
Kennington Oval |
6,500 |
|||
2 - 1 aet |
Kennington Oval |
8,000 |
|||
2 - 1 |
Kennington Oval |
12,000 |
|||
2 - 0 |
Kennington Oval |
12,500 |
|||
0 - 0 aet |
Kennington Oval |
15,000 |
|||
Replay |
2 - 0 |
12,000 |
|||
2 - 0 |
Kennington Oval |
15,500 |
|||
2 - 1 |
Kennington Oval |
19,000 |
1889-1899: Cuối thế kỷ 19
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
3 - 0 |
Kennington Oval |
22,000 |
|||
6 - 1 |
Kennington Oval |
20,000 |
|||
3 - 1 |
Kennington Oval |
23,000 |
|||
3 - 0 |
Kennington Oval |
32,810 |
|||
1 - 0 |
45,067 (65,000 unofficial) |
||||
4 - 1 |
37,000 |
||||
1 - 0 |
45,562 |
||||
2 - 1 |
Crystal Palace |
48,836 |
|||
3 - 2 |
Crystal Palace |
65,891 |
|||
3 - 1 |
Crystal Palace |
62,017 |
|||
4 - 1 |
Crystal Palace |
73,833 |
1900-1915: Trước chiến tranh
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
4 - 0 |
Crystal Palace |
68,945 |
|||
2 - 2 aet |
Crystal Palace |
114,815 |
|||
Replay |
3 - 1 |
20,470 |
|||
1 - 1 aet |
Crystal Palace |
76,914 |
|||
Replay |
2 - 1 |
Crystal Palace |
33,068 |
||
6 - 0 |
Crystal Palace |
63,102 |
|||
1 - 0 |
Crystal Palace |
61,374 |
|||
2 - 0 |
Crystal Palace |
101,117 |
|||
1 - 0 |
Crystal Palace |
75,609 |
|||
2 - 1 |
Crystal Palace |
84,584 |
|||
3 - 1 |
Crystal Palace |
74,697 |
|||
1 - 0 |
Crystal Palace |
71,401 |
|||
1 - 1 aet |
Crystal Palace |
76,980 |
|||
Replay |
2 - 0 |
Goodison Park |
55,364 |
||
0 - 0 aet |
Crystal Palace |
69,098 |
|||
Replay |
1 - 0 |
58,000 |
|||
0 - 0 aet |
Crystal Palace |
54,556 |
|||
Replay |
1 - 0 aet |
38,555 |
|||
1 - 0 |
Crystal Palace |
121,919 |
|||
1 - 0 |
Crystal Palace |
72,778 |
|||
3 - 0 |
Old Trafford |
49,557 |
1914-1918: Chiến tranh thế giới 1
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
1 - 0 aet |
50,018 |
||||
1 - 0 |
Stamford Bridge |
72,805 |
|||
1 - 0 |
Stamford Bridge |
53,000 |
|||
2 - 0 |
126,947 (240,000 unofficial) |
||||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
91,645 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
91,763 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
91,547 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
91,206 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
92,041 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
92,576 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
92,486 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
92,406 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
92,298 |
|||
3 - 0 |
Wembley Stadium |
92,900 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
93,258 |
|||
4 - 2 |
Wembley Stadium |
93,204 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
93,384 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
93,495 |
|||
1 - 0 aet |
Wembley Stadium |
93,357 |
|||
4 - 1 |
Wembley Stadium |
99,370 |
1939-1945: Chiến tranh thế giới 2
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
4 - 1 aet |
Wembley Stadium |
98,215 |
|||
1 - 0 aet |
Wembley Stadium |
98,215 |
|||
4 - 2 |
Wembley Stadium |
98,920 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
100,000 (127,000 unofficial) |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
127,000 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
127,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
127,000 |
|||
4 - 3 |
Wembley Stadium |
127,000 |
|||
3 - 2 |
Wembley Stadium |
120,000 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
116,000 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
108,000 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
102,000 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
104,000 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
101,500 |
|||
3 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 2 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 1 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 2 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 2 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
Replay |
2 - 1 |
Old Trafford |
62,078 |
||
2 - 1 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
1973-2000: Cuối thế kỷ 20
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
2 - 1 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 2 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 1 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
Replay |
3 - 2 |
Wembley Stadium |
99,500 |
||
1 - 1 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
Replay |
1 - 0 |
Wembley Stadium |
90,000 |
||
2 - 2 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
Replay |
4 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
1 - 0 aet |
Wembley Stadium |
100,000 |
|||
3 - 1 |
Wembley Stadium |
98,000 |
|||
3 - 2 aet |
Wembley Stadium |
98,000 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
98,203 |
|||
3 - 2 aet |
Wembley Stadium |
82,500 |
|||
3 - 3 aet |
Wembley Stadium |
80,000 |
|||
Replay |
1 - 0 |
Wembley Stadium |
80,000 |
||
2 - 1 aet |
Wembley Stadium |
80,000 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
79,544 |
|||
1 - 1 |
Wembley Stadium |
79,347 |
|||
Replay |
2 - 1 aet |
Wembley Stadium |
62,267 |
||
4 - 0 |
Wembley Stadium |
79,634 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
79,592 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
79,007 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
79,160 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
79,183 |
|||
2 - 0 |
Wembley Stadium |
79,101 |
|||
1 - 0 |
Wembley Stadium |
78,217 |
2001-2006: Thi đấu trên sân Cardiff, Wales.
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
2 - 1 |
74,200 |
||||
2 - 0 |
Millennium Stadium |
73,963 |
|||
1 - 0 |
Millennium Stadium |
73,726 |
|||
3 - 0 |
Millennium Stadium |
71,350 |
|||
0 - 0 aet |
Millennium Stadium |
71,876 |
|||
3 - 3 aet |
Millennium Stadium |
71,140 |
2007: Đấu trên sân Wembley mới
Năm |
Đội thắng |
Hạng nhì |
Tỉ số |
Sân |
Khán giả |
1 -0 |
89,826 |